Đối tượng Math Object trong ngôn ngữ lập trình Javascript, được định nghĩa sẵn, chúng ta không cần phải định nghĩa, mà chỉ cần gọi ra để sử dụng.
Đối tượng Math chứa các thuộc tính và phương thức cho phép thi hành một số tác vụ về toán học. Math thường được ứng dụng vào làm game.
Cú pháp sử dụng:
Math.property|method (Math.thuoctinh|phuongthuc)
Math object không phải là bản thiết kế Object constructor nên không thể tạo được đối tượng (new Math) cho nó.
Một số thuộc tính và phương thức trong Math Object thông dụng hay dùng
console.log(Math.PI) // 3.141592653589793 – trả về số PI chính xác.
console.log(Math.round(3.59)) // 4 – làm tròn thành số tự nhiên, từ 3.5 trở lên thành 4, <3.5 thành 3.
console.log(Math.abs(-8)) // 8 – giá trị tuyệt đối của một số, hay có thể hiểu là trả số dương của số truyền vào phương thức abs.
console.log(Math.ceil(3.0001)) // 4 – làm tròn trên thành 1 số tự nhiên.
console.log(Math.floor(2.99999)) // 2 – làm tròn dưới thành 1 số tự nhiên.
console.log(Math.random()) // mỗi lần refresh sẽ ngẫu nhiên trả về số thập phân từ 0 – 1.
console.log(Math.min(1, 2, 3, 4)) // 1 – trả về số nhỏ nhất trong dãy số truyền vào.
console.log(Math.max(1, 2, 3, 4)) // 4 – trả về số lớn nhất trong dãy số truyền vào.
Javascript-math-object
8 thuộc tính thông dụng hay dùng trong Math object
Thuộc tính – property | Chức năng |
E | Trả về hằng số toán học hay còn gọi là số Euler (e~2.718) |
LN2 | Trả về logarit tự nhiên của 2 (0.693) |
LN10 | Trả về logarit tự nhiên của 10 (2.302) |
LOG2E | Trả về logarit cơ số 2 của E (1.442) |
LOG10E | Trả về logarit cơ số 10 của E (0.434) |
PI | Trả về hệ số PI chi tiết dãy số (3.141592653589793) |
SQRT1_2 | Trả về căn bậc 2 của 1/2 (0.707) |
SQRT2 | Trả về căn bậc 2 của 2 (1.414) |
18 phương thức trong đối tượng Math
Phương Thức | Chức năng |
abs(x) | Trả về giá trị tuyệt đối của một số x. |
acos(x) | Trả về arccosine của một số x (-1<=x<=1). |
asin(x) | Trả về arcsine của một số x (-1<=x<=1). |
atan(x) | Trả về arctangent của x. |
atan2(x, y) | Trả về hệ số góc của điểm a(x,y) so với trục OX. |
ceil(x) | Làm tròn lên số x. |
cos(x) | Trả về cos của x. |
exp(x) | Trả về ex. |
floor(x) | Làm tròn xuống số x. |
log(x) | Trả về logarit e của x. |
max(x, y,…, n) | Trả về số lớn nhất trong danh sách các số truyền vào. |
min(x, y,…, n) | Trả về số nhơ nhất trong danh sách các số truyền vào. |
pow(x, y) | Trả về kết quả của xy. |
random() | Trả về số ngẫu nhiên trong khoảng từ 0 đến 1. |
round(x) | Làm tròn một số về số nguyên. |
sin(x) | Trả về sin của x. |
sqrt(x) | Trả về căn bậc 2 của x. |
tan(x) | Trả về tan của x. |
Leave A Comment